XSMB Thứ 6 - Xổ số miền Bắc Thứ 6 hàng tuần - SXMB Thu 6
| Mã ĐB | 
                                                     ... 
                                                     ... 
                                                     ... 
                                             | 
| G.ĐB | ... | 
| G.1 | ... | 
| G.2 | ... ... | 
| G.3 | ... ... ... ... ... ... | 
| G.4 | ... ... ... ... | 
| G.5 | ... ... ... ... ... ... | 
| G.6 | ... ... ... | 
| G.7 | ... ... ... ... | 
| Đầu | Lô Tô | 
|---|---|
| 0 | - | 
| 1 | - | 
| 2 | - | 
| 3 | - | 
| 4 | - | 
| 5 | - | 
| 6 | - | 
| 7 | - | 
| 8 | - | 
| 9 | - | 
- Xem thống kê Cầu bạch thủ miền Bắc
- Xem thống kê Lô gan miền Bắc
- Xem thống kê XSMB 30 ngày
- Xem thống kê Giải đặc biệt miền Bắc
- Tham khảo Thống kê XSMB
- KQXS miền Bắc hôm nay siêu tốc - chính xác, trực tiếp XSMB lúc 18h15 mỗi ngày
| Mã ĐB | 
                                                     14QZ 
                                                     15QZ 
                                                     18QZ 
                                                     20QZ 
                                                     2QZ 
                                                     3QZ 
                                                     5QZ 
                                                     7QZ 
                                             | 
| G.ĐB | 01564 | 
| G.1 | 24940 | 
| G.2 | 32139 92425 | 
| G.3 | 26279 52772 66719 96166 42423 63106 | 
| G.4 | 8096 6984 5242 5787 | 
| G.5 | 9601 1816 2744 0901 2044 7168 | 
| G.6 | 561 419 324 | 
| G.7 | 40 27 85 82 | 
| Đầu | Lô Tô | 
|---|---|
| 0 | 06, 01, 01 | 
| 1 | 19, 16, 19 | 
| 2 | 25, 23, 24, 27 | 
| 3 | 39 | 
| 4 | 40, 42, 44, 44, 40 | 
| 5 | - | 
| 6 | 64, 66, 68, 61 | 
| 7 | 79, 72 | 
| 8 | 84, 87, 85, 82 | 
| 9 | 96 | 
- Xem thống kê Cầu lật liên tục miền Bắc
- Xem thống kê Lô xiên miền Bắc
- Xem thống kê Lô kép miền Bắc
- Xem thống kê Giải đặc biệt miền Bắc
- Xem nhanh kết quả SXMB ngay hôm nay
| Mã ĐB | 
                                                     12PG 
                                                     17PG 
                                                     4PG 
                                                     16PG 
                                                     5PG 
                                                     7PG 
                                                     11PG 
                                                     3PG 
                                             | 
| G.ĐB | 40279 | 
| G.1 | 60194 | 
| G.2 | 28902 58347 | 
| G.3 | 63050 00405 49949 13887 61160 80102 | 
| G.4 | 6128 2104 6559 0473 | 
| G.5 | 7300 5766 0234 7330 4395 9781 | 
| G.6 | 723 595 735 | 
| G.7 | 44 83 48 63 | 
| Đầu | Lô Tô | 
|---|---|
| 0 | 02, 05, 02, 04, 00 | 
| 1 | - | 
| 2 | 28, 23 | 
| 3 | 34, 30, 35 | 
| 4 | 47, 49, 44, 48 | 
| 5 | 50, 59 | 
| 6 | 60, 66, 63 | 
| 7 | 79, 73 | 
| 8 | 87, 81, 83 | 
| 9 | 94, 95, 95 | 
- Xem thống kê Cầu về nhiều nháy miền Bắc
- Xem thống kê Cầu về cả cặp miền Bắc
- Xem thống kê Tần suất miền Bắc
- Xem thống kê Chu kỳ miền Bắc
| Mã ĐB | 
                                                     10PR 
                                                     11PR 
                                                     13PR 
                                                     14PR 
                                                     19PR 
                                                     20PR 
                                                     2PR 
                                                     4PR 
                                             | 
| G.ĐB | 01640 | 
| G.1 | 54778 | 
| G.2 | 58480 54921 | 
| G.3 | 50749 94670 56818 51058 03833 71888 | 
| G.4 | 8299 6500 7568 0321 | 
| G.5 | 2625 5349 0601 2158 8746 0990 | 
| G.6 | 034 005 095 | 
| G.7 | 41 71 90 42 | 
| Đầu | Lô Tô | 
|---|---|
| 0 | 00, 01, 05 | 
| 1 | 18 | 
| 2 | 21, 21, 25 | 
| 3 | 33, 34 | 
| 4 | 40, 49, 49, 46, 41, 42 | 
| 5 | 58, 58 | 
| 6 | 68 | 
| 7 | 78, 70, 71 | 
| 8 | 80, 88 | 
| 9 | 99, 90, 95, 90 | 
| Mã ĐB | 
                                                     9PZ 
                                                     20PZ 
                                                     2PZ 
                                                     11PZ 
                                                     16PZ 
                                                     7PZ 
                                                     1PZ 
                                                     15PZ 
                                             | 
| G.ĐB | 02109 | 
| G.1 | 75645 | 
| G.2 | 05394 01433 | 
| G.3 | 10667 10360 95881 96699 95987 32145 | 
| G.4 | 2639 7669 5881 3688 | 
| G.5 | 1813 3145 1455 7976 5206 9804 | 
| G.6 | 904 857 965 | 
| G.7 | 68 48 77 56 | 
| Đầu | Lô Tô | 
|---|---|
| 0 | 09, 06, 04, 04 | 
| 1 | 13 | 
| 2 | - | 
| 3 | 33, 39 | 
| 4 | 45, 45, 45, 48 | 
| 5 | 55, 57, 56 | 
| 6 | 67, 60, 69, 65, 68 | 
| 7 | 76, 77 | 
| 8 | 81, 87, 81, 88 | 
| 9 | 94, 99 | 
| Mã ĐB | 
                                                     10NG 
                                                     12NG 
                                                     1NG 
                                                     2NG 
                                                     5NG 
                                                     7NG 
                                             | 
| G.ĐB | 43223 | 
| G.1 | 06370 | 
| G.2 | 07755 39198 | 
| G.3 | 65462 42631 02891 49996 01741 74067 | 
| G.4 | 6277 1038 1364 3271 | 
| G.5 | 2987 3034 8336 8235 5526 8921 | 
| G.6 | 287 186 349 | 
| G.7 | 62 87 95 18 | 
| Đầu | Lô Tô | 
|---|---|
| 0 | - | 
| 1 | 18 | 
| 2 | 23, 26, 21 | 
| 3 | 31, 38, 34, 36, 35 | 
| 4 | 41, 49 | 
| 5 | 55 | 
| 6 | 62, 67, 64, 62 | 
| 7 | 70, 77, 71 | 
| 8 | 87, 87, 86, 87 | 
| 9 | 98, 91, 96, 95 | 
| Mã ĐB | 
                                                     10NR 
                                                     14NR 
                                                     15NR 
                                                     2NR 
                                                     4NR 
                                                     5NR 
                                             | 
| G.ĐB | 29846 | 
| G.1 | 87243 | 
| G.2 | 71895 33123 | 
| G.3 | 37653 81077 50024 19199 43546 96983 | 
| G.4 | 8147 4478 5879 0438 | 
| G.5 | 1742 0866 1764 4119 1483 9557 | 
| G.6 | 528 353 362 | 
| G.7 | 13 56 22 45 | 
| Đầu | Lô Tô | 
|---|---|
| 0 | - | 
| 1 | 19, 13 | 
| 2 | 23, 24, 28, 22 | 
| 3 | 38 | 
| 4 | 46, 43, 46, 47, 42, 45 | 
| 5 | 53, 57, 53, 56 | 
| 6 | 66, 64, 62 | 
| 7 | 77, 78, 79 | 
| 8 | 83, 83 | 
| 9 | 95, 99 | 
Thông Tin Về Kết Quả Xổ Số Kiến Thiết Miền Bắc Thứ 6
XSMB Thứ 6 là kỳ xổ số được mở thưởng vào ngày Thứ 6 hàng tuần, với cơ cấu giải thưởng vô cùng hấp dẫn.
KQXSMB Thứ 6 được cập nhật quay thưởng trực tiếp từ giải 1 đến giải 7 và cuối cùng là giải đặc biệt. Các bạn có thể theo dõi trực tiếp kết quả quay số miền Bắc hôm nay trên website Kqxs.blog của chúng tôi trong khoảng thời gian từ 18h15p - 18h30p, kết quả được cập nhật ngay lập tức sau mỗi giải quay nên các bạn không phải chờ đợi lâu.
- Lịch mở thưởng KQXSMB các ngày trong tuần
                    - XSMB Thứ 2: xổ số Thủ đô Hà Nội
- XSMB Thứ 3: xổ số Quảng Ninh
- XSMB Thứ 4: xổ số Bắc Ninh
- XSMB Thứ 5: xổ số Thủ đô Hà Nội
- XSMB Thứ 6: xổ số Hải Phòng
- XSMB Thứ 7: xổ số Nam Định
- XSMB Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h15 hàng ngày
 
- Cách dò KQXSMB Thứ 6
                 Để dò kết quả xổ số miền Bắc Thứ 6 hàng tuần, bạn cần thực hiện các bước sau: Chuẩn bị vé số. Tra theo 5 chữ số in trên tờ vé, từ trái qua phải, từ hàng vạn đến hàng đơn vị. So sánh các chữ số trên vé số với kết quả xổ số được công bố. Nếu số trên vé trùng với một trong các kết quả thì người chơi sẽ nhận được giải thưởng. Mức tiền thưởng sẽ phụ thuộc vào cơ cấu đã quy định. - Giải đặc biệt: gồm 5 chữ số và 2 ký hiệu. Vé số trúng giải đặc biệt phải trùng cả 5 chữ số và 2 ký hiệu với giải đặc biệt được công bố.
- Giải nhất: gồm 5 chữ số. Vé số trúng giải nhất phải trùng cả 5số với giải nhất được công bố.
- Giải nhì: gồm 5 chữ số. Vé số trúng giải nhì phải trùng 5 chữ số cuối cùng với giải nhì được công bố.
- Giải ba: gồm 5 chữ số. Vé số trúng giải ba phải trùng 4 chữ số cuối cùng với giải ba được công bố.
- Giải tư: gồm 4 chữ số. Vé số trúng giải tư phải trùng 4 chữ số cuối cùng với giải tư được công bố.
- Giải năm: gồm 4 chữ số. Vé số trúng giải năm phải trùng 3 chữ số cuối cùng với giải năm được công bố.
- Giải sáu: gồm 3 chữ số. Vé số trúng giải sáu phải trùng 3 chữ số cuối cùng với giải sáu được công bố.
- Giải bảy: gồm 2 chữ số. Vé số trúng giải bảy phải trùng 2 chữ số cuối cùng với giải bảy được công bố.
- Giải phụ đặc biệt: Vé số trúng giải phụ đặc biệt phải trùng 5 chữ số cuối cùng với giải đặc biệt, nhưng có ký hiệu khác với ký hiệu của giải đặc biệt.
- Giải khuyến khích: Vé số trúng giải khuyến khích phải trùng ở hàng trăm nghìn, chỉ sai 1 chữ số ở bất kỳ hàng nào trong 5 chữ số còn lại so với giải Đặc biệt.
 
- 
                    Cơ cấu giải thưởng
                    - Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Tổng cộng có 20 loại vé số truyền thống miền Bắc được phát hành trong các ngày mùng 1 Âm lịch, với tổng giá trị giải thưởng là gần 10 tỷ đồng.
- Vào các ngày còn lại, có 15 loại vé số truyền thống miền Bắc được phát hành với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
 Bảng cơ cấu giải thưởng như sau (theo thay đổi từ ngày 1/10/2023) Giải thưởng Tiền thưởng 
 (VNĐ)Số lượng giải thưởng Tổng giá trị 
 giải thưởng (VNĐ)Giải ĐB 500.000.000 08 4.000.000.000 Giải Nhất 25.000.000 12 300.000.000 Giải Nhì 15.000.000 10 150.000.000 Giải Ba 1.000.000 90 90.000.000 Giải Tư 400.000 600 240.000.000 Giải Năm 200.000 900 180.000.000 Giải Sáu 100.000 4.500 450.000.000 Giải Bảy 40.000 60.000 2.400.000.000 Giải Khuyến Khích 15.000 40.000 600.000.000 Lưu ý: Người chơi trúng thưởng xổ số miền Bắc Thứ 6 có thời hạn 30 ngày kể từ ngày mở thưởng để lĩnh thưởng. Quá hạn sẽ không còn hiệu lực. 
- Thông tin khác
                    - Vé số cần được bảo quản nguyên vẹn, không nhàu nát, tẩy xóa, chắp vá.
- Người trúng thưởng cần nhận giải trong vòng 30 ngày kể từ khi công bố.
- Từ 2/2016, XSMB thay đổi cơ cấu giải thưởng, vé số có 5 số trùng với giải ĐB và có mã trùng với 1 trong 3 mã trúng giải ĐB (trên tổng 15 mã) sẽ trúng giải ĐB lên tới 1 tỷ đồng. 12 vé mã không trùng còn lại sẽ trúng giải phụ ĐB trị giá 50 triệu đồng.
- Tham khảo thêm kết quả xổ số trực tiếp 3 miền Bắc, Trung, Nam hôm nay, hôm qua, tuần này, tuần trước tại đây: KQXS
- Xổ số miền Bắc Thứ 6 là cơ hội để người chơi có thể thử vận may và rinh về những giải thưởng lớn. Hãy truy cập kqxs.blog mỗi ngày để cập nhật những thông tin mới nhất!
 

